Thực đơn
Thể tích Một số công thức tínhBảng dưới đây liệt kê một số công thức tính thể tích của một số hình đơn giản.
Hình | Thể tích | |
---|---|---|
Hình hộp chữ nhật | a x b x c với a là chiều dài,b là chiều rộng,c là chiều cao của hình hộp chữ nhật. | |
Hình lập phương | a x a x a với a là cạnh hình lập phương. | |
Hình cầu | 4πr3/3 với r là bán kính. | |
Hình nón | πr2h/3 với r là bán kính đáy, h là chiều cao. | |
Hình trụ tròn | πr2h với r là bán kính đáy, h là chiều cao. | |
Hình elipxoít | 4πabc/3 với a, b, c là các bán trục. | |
Hình chóp đều | Sh/3 với S là diện tích đáy, h là chiều cao. | |
Hình lăng trụ đứng | Sh với S là diện tích đáy, h là chiều cao. | |
Hình bất kỳ | ∫ A ( h ) d h {\displaystyle \int A(h)dh} với h là một kích thước theo một chiều bất kỳ của vật, A là diện tích phần tiết diện vuông góc với h, được biểu diễn dưới dạng hàm số của h. |
Thực đơn
Thể tích Một số công thức tínhLiên quan
Thể Thể thao Thể dục Thể loại Thể thao định hướng Thể thao điện tử Thể dục aerobic Thể thao dưới mặt nước Thể hình Thể loại phimTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thể tích https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Volume...